Thông tin biểu phí

     

    BIỂU PHÍ DỊCH VỤ NHẬP HÀNG TRUNG QUỐC QUA TURBO

     

    BIỂU PHÍ DỊCH VỤ NHẬP HÀNG TRUNG QUỐC QUA TURBO

    (Áp dụng từ ngày 30/06/2024) 

     

    Chi phí nhập hàng Trung Quốc 1 đơn hàng từ Trung Quốc qua TURBO được tính như sau:

    CHI PHÍ NHẬP 1 ĐƠN HÀNG = TIỀN HÀNG (1) + PHÍ VẬN CHUYỂN NỘI ĐỊA TRUNG QUỐC (2) + PHÍ MUA HỘ (3) + CƯỚC VẬN CHUYỂN TRUNG QUỐC VỀ VIỆT NAM (4)

     

    Chi tiết như sau:

    (1) Tiền hàng: Là giá hàng được niêm yết trên website hoặc giá do Quý khách hàng đã thỏa thuận với nhà cung cấp Trung Quốc. (Nếu quý khách đã thỏa thuận giá với nhà cung cấp Trung Quốc vui lòng báo cho Turbo trước khi Turbo đặt mua đơn hàng.)

     

    (2) Phí vận chuyển nội địa Trung Quốc: Là Phí vận chuyển chuyển hàng từ Nhà cung cấp Trung Quốc đến kho của turbo.com.vn tại Trung Quốc. Phí vận chuyển này theo phí của nhà cung cấp Trung Quốc trên website hoặc theo thỏa thuận của Quý khách hàng với nhà cung cấp Trung Quốc. Turbo sẽ cập nhật phí vận chuyển nội địa vào đơn hàng khi đặt mua với nhà cung cấp Trung Quốc. 80% các đơn hàng trên Taobao và 1688 là miễn phí vận chuyển.

     

     (3) Cước cân nặng vận chuyển từ Trung Quốc về Việt Nam = số cân nặng của đơn hàng x đơn giá cước cân nặng.

    (Bảng cuớc này đuợc áp dụng với những đơn hàng xuất kho từ 00h ngày 17/03/2022)

     

    Đối với Line đồi

    Ưu điểm: Vận chuyển đa dạng mặt hàng từ dễ đến khó

    Nhược điểm: Giá cao, các mặt hàng nặng không đi được

     

     

    Mức Cân nặng Line TMĐT Line Đồi
    Từ 0 - 10kg 30.000VNĐ 40.000VNĐ
    Từ 11 - 99kg 28.000VNĐ 38.000VNĐ
    Từ 100 - 500kg 26.000VNĐ 36.000VNĐ
    Từ 500kg - 2000kg Liên hệ Liên hệ
                       Trên 2000kg                                                Liên hệ                                                      Liên hệ                            

     

    Lưu ý:
    - Mọi mặt hàng đều có cân nặng thực tế và cân nặng quy đổi theo khối. Cân nặng được áp dụng tính phí là mức cân nặng cao hơn giữa cân nặng thực và cân nặng quy đổi. 

    • Quy tắc quy đổi tính khối

    Hàng TMĐT: Hàng hóa cồng kềnh (kích thước của 1 chiều nhiều hơn 35cm) tính đồng thời cả cân nặng quy đổi: Dài * Rộng * Cao/8000 và cân nặng thực tế. Số tiền bên nào lớn hơn tính theo số tiền đó

    Hàng lôHàng hóa cồng kềnh tính đồng thời cả cân nặng quy đổi: Dài * Rộng * Cao/1.000.000 và cân nặng thực tế. Số tiền bên nào lớn hơn tính theo số tiền đó.

     

    – Công thức quy đổi ra thể tích (m3) = Dài (cm) *  Rộng (cm) * Cao (cm) /1.000.000

    - Đơn giá cước cân nặng được tính trên tổng cân nặng của các kiện hàng theo đơn.

    - Nếu tổng cân nặng dưới 0.5Kg sẽ được làm tròn thành 0.5Kg.

    - Cước cân nặng vận chuyển TQ - VN là cước được tình từ Kho TQ của Turbo về đến Kho Việt Nam của Turbo.

    - Thời gian dự kiến hàng về kho của Turbo từ 5 - 7 ngày

    Ví dụ:

    Một kiện hàng có cân nặng thực tế là 150 kg. Kiện hàng này có kích thước như sau: Dài 160 cm, Rộng 120 cm, Cao 100 cm.

    Ví dụ cách tính cân nặng hàng khối

    Quy đổi ra thể tích là:

    Dài 120 cm x Rộng 80cm x Cao 60cm/1.000.000 = 1,92m3

    Như vậy, kiện hàng này có cân nặng thực tế là 150 kg < cân quy đổi ra thể tích là 1,92m3. Với kiện hàng này, Turbo sẽ tiến hành tính phí vận chuyển theo cân nặng quy đổi ra thể tích.

    Còn nếu kiện hàng này có cân nặng thực tế là 500kg > cân quy đổi ra thể tích là 1,92m3 thì Turbo sẽ tính phí theo cân nặng thực tế là 500kg.

     

    Đối với Line Ghép Cont hàng lô

     

     

               Mức kg/MVĐ                                      Hàng dễ                Hàng khó              Mức thể tích (m3)                            Hàng dễ                 Hàng khó        
    150- 1000 kg 18.000đ/kg 21.000đ/kg    0,5- 2,9 m3 3.300.000đ/m3 4.000.000đ/m3
    1000-3000 kg 16.000đ/kg 19.000đ/kg   3-10 m3 3.100.000đ/m3 3.800.000đ/m3
    3000-5000 kg 14.000đ/kg 17.000đ/kg    10 -20m3 2.900.000đ/m3 3.600.000đ/m3
    Trên 5000 kg Liên hệ Liên hệ    Trên 20m3 Liên hệ Liên hệ

     

    Quy định về việc lấy thuế đối với hàng lô:

     

    - Lô hàng là hàng hóa thông thường có các thông số: Giá trị không quá 16.000.000 vnđ/m3 và 6.500.000 vnđ/100kg.

     

    - Khách hàng phải cung cấp thông tin cho nhân viên chăm sóc trước khi lô hàng được xếp xe tại Bằng Tường. Các thông tin về giá trị, số lượng, chủng loại, quy cách đóng gói của lô hàng và chịu trách nhiệm về thông tin này. Trường hợp khách hàng khai nhỏ hơn giá quy định của hải quan, khách hàng phải thanh toán phần thuế chênh và các chi phí phát sinh nếu có

     

    - Turbo không nhận các hàng hóa thuộc danh mục cấm nhập khẩu, nếu quý khách cố tình gửi sẽ chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật.

     

    - Trường hợp quý khách muốn lấy hóa đơn với giá trị cao hơn thì phải đóng 10% giá trị hàng hóa muốn lấy + 20% thuế thu nhập doanh nghiệp.

     

    Ngoài các chi phí cố định như trên, Turbo còn cung cấp các dịch vụ cộng thêm là Kiểm hàng và Đóng gỗ. Quý khách có thể chọn sử dụng các dịch vụ này khi đặt cọc đơn hàng hoặc trong khung trao đổi trực tiếp trên đơn hàng.

     

    Phí kiểm hàng:

    Số lượng sản phẩm/đơn hàng

    Phí kiểm đếm (VNĐ/sản phẩm)

    Sản phẩm thường

    (có giá >= 10 Tệ)

    Sản phẩm phụ kiện

    (có giá <10 tệ)

    1 - 5

    5.000đ

    1.000đ

    6 - 20

    3.000đ

    800đ

    21 - 100

    2.000đ

    700đ

    101 - 200

    1.500đ

    500đ

    Trên 200

    Không hỗ trợ

    Không hỗ trợ

     

    Lưu ý:

    • Turbo sẽ kiểm tra hàng khi nhận được tại kho Trung Quốc theo số lượng và các thuộc tính cơ bản phân loại hàng hóa mà khách hàng đã thao tác chọn khi đưa vào giỏ hàng (đối với hàng thời trang thường là thuộc tính kích cỡ, màu sắc nhưng loại trừ trường hợp màu sắc sản phẩm thực tế có thể đậm/nhạt hơn so với màu sắc sản phẩm đăng bán trên website)
    • Turbo không cam kết sẽ kiểm tra chất liệu, thông số kỹ thuật, chất lượng sản phẩm, hàng nhái (fake), thương hiệu sản phẩm.
    • Turbo sẽ hoàn 100% tiền hàng cho khách hàng chọn sử dụng dịch vụ kiểm đếm khi khách hàng nhận hàng thấy có sự sai lệch về số lượng và thuộc tính hàng hóa mà Turbo đã cam kết kiểm đếm.

     

    Phí đóng gỗ

     

    Kg đầu tiên

    Kg tiếp theo

    Phí đóng kiện gỗ

    20 tệ/Kg đầu

    1 tệ/Kg

     

     

    Phí quấn bóng khí

     

    Kg đầu tiên

    Kg tiếp theo

    Phí quấn bóng khí 

    10 tệ/Kg đầu

    1,5 tệ/Kg